Báo giá vách ngăn vệ sinh compact mới nhất 2024 [Tấm, phụ kiện, thi công]


Trước khi đưa ra báo giá chi tiết từng mục, Quý khách hàng cần nắm rõ các quy ước trong báo giá vách vệ sinh như sau:

+ Chiều cao: tính từ mặt sàn lên đỉnh vách (bao gồm cả chân và nhôm u nóc)

+ Giá thi công hoàn thiện= giá vật tư ( tấm compact, phụ kiện) + giá nhân công lắp đặt.

+ Giá vật tư = Giá tấm + giá phụ kiện + phí vận chuyển (nếu có) + phí gia công (nếu có)

Báo giá vách ngăn vệ sinh compact hpl dày 12mm, 18mm

  • Giá này là giá thi công vách ngăn compact hpl hoàn thiện, đã bao gồm tất cả các chi phí. Khách hàng không phải chịu thêm bất cứ khoản phí nào trừ việc phát sinh thay đổi thiết kế có ảnh hưởng đến số lượng vật tư.
  • Chiều cao: tính từ mặt sàn lên đỉnh vách (bao gồm cả chân và nhôm u nóc)

Liên hệ hotline: 096.978.9826 gửi bản vẽ để có giá thi công tốt nhất

STT Tên sản phẩm Độ dày Phụ kiện Đơn giá ( VNĐ/m2)
1 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu ghi /kem

12mm inox 201 700.000 – 820.000
2 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu màu đơn sắc

880.000 – 1.000.000
3 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu: các màu vân gỗ khác

900.000 – 1.150.000
4 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu ghi /kem

12mm inox 304 730.000 – 930.000
5 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu màu đơn sắc

920.000 – 1.200.000
6 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu: các màu vân gỗ khác

950.000 – 1.230.000
7 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu:  ghi/kem

18mm inox 201 1.120.000 – 1.260.000
8 Vách ngăn vệ sinh compact HPL

Màu: ghi/kem

18mm inox 304 1.150.000 – 1.370.000

Báo giá vách ngăn vệ sinh compact CDF giá rẻ dày 12mm, 18mm

  • Giá thi công trọn gói vách ngăn cdf giá rẻ (Compact Density Fiber Board) còn gọi là vách ngăn compact loại 2.
  • Chiều cao: tính từ mặt sàn lên đỉnh vách (bao gồm cả chân và nhôm u nóc)

Liên hệ hotline: 096.978.9826 gửi bản vẽ để nhận báo giá tốt nhất

STT Tên sản phẩm Độ nén phụ kiện Đơn giá ( VND/m2)
1 Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu ghi 1200psi inox 201

hoặc

inox 304

500.000 – 650.000
2 Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu khác inox 201

hoặc

inox 304

580.000 – 700.000
3 Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu ghi 1400psi inox 201

hoặc

inox 304

600.000 – 750.000
4 Vách ngăn vệ sinh compact CDF 12mm màu khác inox 201

hoặc

inox 304

680.000 – 900.000
5 Vách ngăn vệ sinh compact CDF 18mm màu ghi 1150psi inox 201

hoặc

inox 304

750.000 – 900.000
6 Vách ngăn vệ sinh compact CDF 18mm màu ghi 1400psi inox 201

hoặc

inox 304

850.000 – 950.000

Báo giá tấm Compact HPL (High Pressure Laminate) chịu nước 100%

  • Giá bán lẻ tấm tại kho Hà Nội và TP.HCM, chưa bao gồm phí vận chuyển, chưa VAT.
  • Topvach hỗ trợ gia công theo kích thước yêu cầu gồm cắt, mài cạnh bằng máy mài cầm tay.
  • Hỗ trợ vận chuyển hàng đến chân công trình và bán giao cho khách.

Khách mua số lượng lớn, liên hệ hotline: 096.978.9826 để có giá tốt nhất.

STT Tên sản phẩm Màu sắc Kích thước

(mm)

Đơn giá

(VNĐ/m2)

1 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm Ghi/kem 1220 * 1830 1.160.000
2 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm 1530 * 1830 1.500.000
3 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm Ghi/kem 1220 * 2440 2.000.000
4 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm Ghi/kem 1830 * 2150 2.500.000
5 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm Ghi/kem 1830 * 2440 2.630.000
6 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm Màu trơn khác 1220 * 1830 1.400.000
7 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm 1525 * 1830 1.810.000
8 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm Màu vân gỗ khác 1220 * 1830 1.510.000
9 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 12mm 1525 * 1830 1.840.000
10 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 18mm Ghi/kem 1220 * 1830 1.800.000
11 Tấm compact HPL (High pressure Laminate) dày 18mm 1525 * 1830 2.450.000

Báo giá tấm Compact CDF (Compact Density Fiber Board) giá rẻ

  • Tấm compact cdf không có khả năng chịu nước. Khuyến cáo dùng tấm cdf độ nén từ 1200psi để làm vách ngăn vệ sinh.
  • Không sử dụng tấm cdf làm vách ngăn phòng tắm do dễ cong vênh, dễ nở nếu thường xuyên tiếp xúc nước trong thời gian dài
STT Tên sản phẩm Màu sắc Kích thước Đơn giá
1 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 950psi

Màu ghi 1830 * 2440 900.000
2 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 950psi

Màu khác 1830 * 2440 1.300.000
3 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1050psi

Màu ghi 1830 * 2440 980.000
4 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1050psi

Màu khác 1830 * 2440 1.400.000
5 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1200psi

Màu ghi/kem 1830 * 2440 1.200.000
6 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1200psi

Màu khác 1830 * 2440 1.600.000
7 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1400psi

Màu ghi 1830 * 2440 1.400.000
8 Tấm compact CDF 12mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1400psi

Màu khác 1830 * 2440 1.750.000
9 Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 950psi

Màu ghi 1830 * 2440 1.350.000
10 Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 950psi

Màu khác 1830 * 2440 1.600.000
11 Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1150psi

Màu ghi 1830 * 2440 1.550.000
12 Tấm compact CDF 18mm (Compact Density Fiber Board)

Độ nén: 1150psi

Màu khác 1830 * 2440 1.800.000

Báo giá tấm Compact HPL (High Pressure Laminate) chịu axit

  • Tấm compact hpl có khả năng chịu axit chuyên sử dụng cho phòng thí nghiệm
  • Giá tại kho, chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
STT Tên sản phẩm Kích thước Đơn giá
1 Tấm compact chịu axít H2SO4 dày 12.7mm

Màu: ghi (1006)

1530*3660 5.500.000
2 Tấm compact chịu axít H2SO4 dày 18mm

Màu: ghi (1006)

1530*3660 6.500.000
3 Tấm compact chịu axit dày 18mm

Màu: đen (1028)

1530*3660 6.800.000

Bảng báo giá phụ kiện vách vệ sinh inox 201

  • Giá phụ kiện inox 201 màu xước mờ bán lẻ
  • Giá phụ kiện màu đen sơn tĩnh điện vui lòng cộng thêm 5.000 cho mỗi sản phẩm
STT Tên sản phẩm ĐVT SL Giá (VNĐ) Hình ảnh
1 Bản lề inox 201 không phân biệt (1 bộ 2 cái) Bộ 1 70.000 giá bản lề inox 201 không phân biệt
2 Bản lề inox 201 phân biệt (1 bộ 2 cái) Bộ 1 80.000 giá bản lề inox 201 phân biệt trái phải
3 Tay nắm inox 201 Chiếc 1 30.000 tay nắm inox 201
4 Chân inox 201 Chiếc 1 60.000 chân inox 201
5 Khóa inox  201 Chiếc 1 50.000 khóa inox 201
6 Móc áo inox 201 Chiếc 1 7.000  móc áo inox 201
  Ke góc inox 201       Giá ke góc inox 201

Bảng báo giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh inox 304

  • Giá phụ kiện inox 304 màu xước mờ bán lẻ
  • Giá phụ kiện màu đen sơn tĩnh điện vui lòng cộng thêm 5.000 cho mỗi sản phẩm
STT Tên sản phẩm Mã SP ĐVT SL Giá (VNĐ) Hình ảnh sản phẩm
1 Bản lề inox 304 không phân biệt (1 bộ 2 cái) GEKO-BL4 Bộ 1 120.000 giá bản lề inox 304 4 lỗ
2 Bản lề inox 304 6 lỗ không phân biệt (1 bộ 2 cái) GEKO-BL6KPB Bộ 1 150.000  Giá bản lề inox 304 6 lỗ không phân biệt
3 Bản lề inox 304 6 lỗ trái phải (1 bộ 2 cái) GEKO-BL6TP Bộ 1 150.000 Giá bản lề inox 304 6 lỗ trái phải
4 Tay nắm inox 304 GEKO-TN Chiếc 1 50.000 tay nắm inox 304 tn
5 Tay nắm inox 304 GEKO-TN1 Chiếc 1 45.000 tay nắm inox 304 tn1 
6 Chân inox 304 rỗng cao 100mm hoặc 150mm GEKO-304V2 Chiếc 1 110.000 Giá chân inox 304v2 
7 Chân đặc inox 304 GEKO-304V1 Chiếc 1 110.000 giá chân inox 304v1 
8 Chân MFC ( inox 304) khe 18mm GEKO-304V3 Chiếc 1 90.000 giá chân inox 304v3 
9 Khóa béo inox 304 trắng GEKO-KH Chiếc 1 70.000 khóa inox 304
10 Ke góc inox 304 GEKO-K Chiếc 1 10.000 giá ke góc inox 304 
11 Móc áo inox 304 xước mờ GEKO-MA Chiếc 1 20.000 giá móc áo inox 304 xước mờ 
12 Móc áo inox 304 núm đen GEMO-MAD Chiếc 1 20.000 móc áo inxox 304 núm đen
13 Móc áo inox 304 núm trắng GEMO-MAT Chiếc 1 40.000 móc áo inox 304 núm trắng

Báo báo giá phụ kiện vách ngăn vệ sinh inox cao cấp

STT Tên sản phẩm ĐVT SL Giá ( VNĐ) Hình ảnh
1 Bản lề cao cấp Bộ (2 chiếc) 1 Phụ kiện cao cấp bán theo bộ 1.400.000 đ/bộ

(Có tách rời nếu mua số lượng lớn)

bộ phụ kiện aogao 10

2 Chân vách cao cấp Chiếc 2
3 Khóa cao cấp Chiếc 1
4 ke góc cao cấp Chiếc 12
5 Móc treo áo cao cấp Chiếc 1

* Ngoài các loại phụ kiện trên, Topvach còn cung cấp nhiều mẫu phụ kiện khác theo nhu cầu thị trường. Khách hàng vui lòng liên hệ gửi ảnh mẫu phụ kiện để được đội ngũ Topvach báo giá và check số lượng tồn kho.

Bảng báo giá phụ kiện nhôm định hình

STT Tên sản phẩm Đơn vị Chiều dài Giá (VNĐ)
1 U nóc (6m) Cây 1m 80.000
2 U tường khe 12mm Cây 3.75m 90.000
3 U tường khe 18mm Cây 3.75m 110.000
4 Hèm khe 12mm Cây 3.75m 90.000
5 Hèm khe 18mm Cây 3.75m 95.000
6 U bọc Cây 4m 50.000
7 V bọc Cây 2m 40.000
8 H nối khe 12mm Cây 3.75m 80.000

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vách ngăn vệ sinh compact?

Toàn bộ bảng giá vách ngăn vệ sinh, phụ kiện vách ngăn trên là giá bán lẻ M2, chiếc. Giá thành sản phẩm có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ảnh hưởng sau:

Màu sắc: Bảng màu vách ngăn vệ sinh chia làm ba nhóm màu: Màu trơn, màu ghi/kem, màu vân gỗ. Trong đó màu vân gỗ sẽ có giá cao nhất, màu ghi/kem đang có giá rẻ nhất.

Kích thước: Đối với các tấm compact có kích thước nhỏ thì giá sẽ thấp hơn tấm có kích thước lớn hơn.

Độ nén: Đối với tấm CDF giá tấm tùy vào độ nén, độ nén thấp giá thấp hơn độ nén cao

Độ dày vách ngăn vệ sinh: Độ dày vách ngăn toilet, phòng tắm có sự chênh lệch rất lớn về giá. Hiện nay đang có hai độ dày phổ biến là 12mm và 18mm.

Loại đơn hàng ( Vật tư hay thi công hoàn thiện): Bởi vì đối với giá vật tư thường là đại lý hay đơn vị thi công nhỏ sẽ có giá thành khác với thi công hoàn thiện công trình.

Địa điểm nhận hàng, thi công: Phí vận chuyển là yếu tố ảnh hưởng đến giá đơn hàng.

Báo giá vách ngăn vệ sinh compact
Vách ngăn compact màu ghi có giá rẻ nhất

Ưu đãi độc quyền cho khách hàng khi là đối tác của TOPVACH

 TOPVACH là đơn vị nhập khẩu trực tiếp các loại tấm vách ngăn vệ sinh và phụ kiện đồng bộ vách ngăn.

Chúng tôi nhập khẩu với số lượng lớn và thường xuyên, trực tiếp gia công và lắp đặt vách ngăn vệ sinh nên luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất, độ bền cao.

Với hai kho chứa lớn lên đến 1000m2 tại TP. Hà Nội và TP.HCM, Topvach luôn đảm bảo lượng hàng hóa đủ lớn, sẵn sàng phục vụ khách hàng trên cả nước.

 Chính vì vậy TOPVACH có rất nhiều ưu đãi cho khách hàng như sau:

+ Miễn phí mài bo bằng công nghệ mài bo CNC độc quyền TOPVACH

+ Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng thi công hoàn thiện

+ Giảm 5% – 7% đơn hàng thi công hoàn thiện

+ Giảm 3% – 5% đơn hàng vật tư compact và phụ kiện đồng bộ

Liên hệ ngay hotline: 096.978.9826 để được hỗ trợ tư vấn và nhận báo giá tốt nhất từ Topvach.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ canvas. IE Test Drive
+
Khuyến mãi đặc biệt chỉ dành riêng Hôm nay cho Khách Hàng!
Hỗ trợ nhanh: 096.9789.826

    message zalo
    096.9789.826 Hotline